Thông thường với một hãng sơn Việt, người tiêu dùng vẫn chưa quen với việc sử dụng sơn trong nước do đã quá quen với hàng ngoại nhập và chuộng hàng ngoại nhập hơn.
Tuy nhiên, chủ tịch tập đoàn sơn nước Kova đã nghiên cứu trong nhiều năm trời từ trường đại học Bách Khoa cho tới trường trời tây, Mỹ và Singapore để xin giấy chứng nhận chất lượng từ đất nước này khi mà tiêu chuẩn của nó ngày càng cao và càng phải làm sao để được singapore công nhận thì đó cũng là một kì tích với một loại sơn Việt.
Sau khi xin được giấy chứng nhận chất lượng ở Singapore, bà đã về Việt Nam và đấu thầu các dự án lớn cho sơn của mình, và với sự cố gắng nổ lực không ngừng này, bà đã thành công khi được Lotte quận 7 chọn làm sơn tường và sơn trang trí cho mình khi sơn Kova chống bụi tốt và độ bền cao.
Phải nói rằng, khi sự cố gắng của con người có nhiệt huyết thì cho dù như thế nào cũng sẽ thành công.
Bảng báo giá sơn kova mới cập nhật 2024 sẽ đưa ra cho quý khách hàng tất cả giá thành của dòng sơn Kova với rất nhiều tính năng mới đáp ứng tốt những vấn đề gây khó khăn cho công trình và căn nhà bạn khi mà những hãng sơn khác không thể nào đáp ứng được. Hãy là người tiêu dùng thông minh sử dụng sản phẩm chất lượng giá cả phải chăng và người Việt phải ủng hộ hàng Việt.
Bảng báo giá sơn Kova mới cập nhật 2024 giúp khách hàng hiểu rõ về giá cả những dòng sơn Kova chính hãng
TÊN SẢN PHẨM |
BAO BÌ |
GIÁ BÁN |
ĐỊNH MỨC |
HÌNH ẢNH |
SƠN NGOẠI THẤT KOVA |
||||
Sơn ngoại thất tự làm sạch siêu cao cấp KOVA NANOPRÔ Self-Cleaning |
3.5L |
1,195,000 |
45.5-56 m2/thùng/lớp |
|
Sơn ngoại thất cao cấp KOVA CT-04 Bền Màu |
3.5L |
999,000 |
42-49 m2/thùng/lớp |
|
16L |
3,800,000 |
192-224 m2/thùng/lớp |
||
Sơn ngoại thất cao cấp KOVA CT-04 Chống Thấm |
3.5L |
772,000 |
42-49 m2/thùng/lớp |
|
16L |
2,990,000 |
192-224 m2/thùng/lớp |
||
Sơn ngoại thất cao cấp KOVA K-5501 Plus |
3.5L |
599,000 |
42-49 m2/thùng/lớp |
|
16L |
2,585,000 |
192-224 m2/thùng/lớp |
||
Sơn ngoại thất KOVA K-261 Plus |
3.5L |
482,000 |
42-45.5 m2/thùng/lớp |
|
16L |
2,056,000 |
192-208 m2/thùng/lớp |
||
Sơn ngoại thất KOVA K-265 Plus |
3.5L |
422,000 |
42-45.5 m2/thùng/lớp |
|
16L |
1,880,000 |
192-208 m2/thùng/lớp |
||
SƠN LÓT NGOẠI THẤT KOVA |
||||
Sơn lót ngoại thất kháng kiềm KOVA K-209 |
3.5L |
555,000 |
35-42 m2/thùng/lớp |
|
16L |
2,287,000 |
160-192 m2/thùng/lớp |
||
Sơn lót ngoại thất kháng kiềm KOVA K-207 |
3.5L |
433,000 |
28-35 m2/thùng/lớp |
|
16L |
1,795,000 |
128-160 m2/thùng/lớp |
||
SƠN NỘI THẤT KOVA |
||||
Sơn nội thất cao cấp KOVA K-871 Plus |
3.5L |
593,000 |
49-56 m2/thùng/lớp |
|
16L |
2,551,000 |
224-256 m2/thùng/lớp |
||
Sơn nội thất cao cấp KOVA K-5500 Plus |
3.5L |
539,000 |
49-56 m2/thùng/lớp |
|
16L |
2,235,000 |
224-256 m2/thùng/lớp |
||
Sơn nội thất KOVA K-260 Plus |
3.5L |
385,000 |
42-49 m2/thùng/lớp |
|
16L |
1,632,000 |
192-224 m2/thùng/lớp |
||
Sơn nội thất KOVA K-203 Plus |
3.5L |
282,000 |
42-49 m2/thùng/lớp |
|
16L |
1,180,000 |
192-224 m2/thùng/lớp |
||
Sơn nội thất KOVA FIX UP |
3.5L |
283,000 |
42-49 m2/thùng/lớp |
|
16L |
1,155,000 |
192-224 m2/thùng/lớp |
||
Sơn nội thất KOVA VISTA++ |
3.5L |
211,000 |
35-42 m2/thùng/lớp |
|
16L |
890,000 |
160-192 m2/thùng/lớp |
||
Sơn nội thất KOVA FIT |
3.5L |
177,000 |
35-42 m2/thùng/lớp |
|
16L |
756,000 |
160-192 m2/thùng/lớp |
||
|
||||
Sơn lót nội thất kháng kiềm KOVA K-109 |
3.5L |
300,000 |
35-42 m2/thùng/lớp |
|
16.L |
1,253,000 |
160-192 m2/thùng/lớp |
||
BỘT TRÉT KOVA |
||||
Bột trét nội thất cao cấp KOVA CITY |
40KG |
295,000 |
35-40 m2/bao/2 lớp |
|
Bột trét nội thất KOVA DX |
40KG |
285,000 |
35-40 m2/bao/2 lớp |
|
Bột trét ngoại thất cao cấp KOVA CITY |
40KG |
390,000 |
35-40 m2/bao/2 lớp |
|
SƠN HIỆU ỨNG |
||||
Sơn đá nghệ thuật KOVA ART STONE |
5KG |
735,000 |
2.5-5 m2/thùng/2 lớp |
|
20KG |
2,550,000 |
10-20 m2/thùng/2 lớp |
||
Sơn nhũ vàng KOVA GOLD METALLIC |
1KG |
425,000 |
5-6 m2/lon/2 lớp |
|
Sơn nhũ bạc KOVA SILVER METALLIC |
1KG |
425,000 |
5-6 m2/lon/2 lớp |
|
Sơn nhũ đồng KOVA BRONZE METALLIC |
1KG |
425,000 |
5-6 m2/lon/2 lớp |
|
Sơn trang trí đặc biệt KOVA TEXTURE HH |
30KG |
806,000 |
24-42 m2/thùng/lớp |
|
Mastic dẻo KOVA ĐA NĂNG |
6KG |
166,000 |
5-6 m2/thùng/2 lớp |
|
25KG |
665,000 |
22-25 m2/thùng/2 lớp |
TÊN SẢN PHẨM |
BAO BÌ |
GIÁ BÁN |
ĐỊNH MỨC LÝ THUYẾT |
HÌNH ẢNH |
SƠN CÔNG NGHIỆP KOVA |
||||
Mastic Epoxy KOVA KL-5 Sàn |
5KG |
551,000 |
4 - 5 m²/bộ/2 lớp |
|
Sơn công nghiệp Epoxy KOVA KL-5 Sàn |
5KG |
1,396,000 |
15 - 20 m²/bộ/2 lớp |
|
Sơn công nghiệp Epoxy KOVA KL-5 Sàn kháng khuẩn |
5KG |
1,588,000 |
15 - 20 m²/bộ/2 lớp |
|
Mastic Epoxy KOVA KL-5 Tường |
5KG |
360,000 |
5 - 6 m²/bộ/2 lớp |
|
Sơn công nghiệp Epoxy KOVA KL-5 Tường |
5KG |
1,396,000 |
20 - 25 m²/bộ/2 lớp |
|
Sơn công nghiệp Epoxy KOVA KL-5 Tường kháng khuẩn (Nền S) |
5KG |
1,588,000 |
20 - 25 m²/bộ/2 lớp |
|
Sơn lót Epoxy Tự làm phẳng KOVA Self-levelling Màu trắng |
5KG |
761,000 |
4 - 7.5 m²/bộ tùy theo độ dày |
|
Mastic chịu ẩm KOVA SK-6 |
10kg |
699,000 |
6 - 10 m²/bộ/1 lớp |
|
Sơn công nghiệp đa năng KOVA CT-08 (Nhám) Xanh/Đỏ/Trắng |
5KG |
1,053,000 |
15 - 20 m²/thùng/2 lớp |
|
20KG |
4,058,000 |
60 - 80 m²/thùng/2 lớp |
||
Sơn công nghiệp đa năng KOVA CT-08 (Nhám) Màu khác |
5KG |
1,264,000 |
15 - 20 m²/thùng/2 lớp |
|
20KG |
4,873,000 |
60 - 80 m²/thùng/2 lớp |
||
Sơn công nghiệp đa năng KOVA CT-08 (Không nhám) Xanh/Đỏ/Trắng |
5KG |
1,445,000 |
17.5 – 22.5 m²/thùng/2 lớp |
|
20KG |
5,587,000 |
70 - 90 m²/thùng/2 lớp |
||
Sơn công nghiệp đa năng KOVA CT-08 (Không nhám) Màu khác |
5KG |
1,661,000 |
17.5 – 22.5 m²/thùng/2 lớp |
|
20KG |
6,418,000 |
70 - 90 m²/thùng/2 lớp |
||
SƠN GIAO THÔNG KOVA |
||||
Sơn giao thông hệ nước KOVA A9 Màu trắng |
5KG |
793,000 |
Sơn cho con lươn: |
|
20KG |
3,052,000 |
Sơn cho con lươn: Sơn dấu hiệu, vạch phân làn: |
||
Sơn giao thông hệ nước KOVA A9 Màu vàng |
5KG |
956,000 |
Sơn cho con lươn: 15 - 17.5 m2/thùng/1 lớp Sơn dấu hiệu, vạch phân làn: 7.5 - 10.0 m2/thùng/1 lớp |
|
20KG |
3,680,000 |
Sơn cho con lươn: 60 - 70 m2/thùng/1 lớp Sơn dấu hiệu, vạch phân làn: 30 - 40 m2/thùng/1 lớp |
||
Sơn giao thông hệ nước KOVA A9 Màu đỏ |
5KG |
951,000 |
Sơn cho con lươn: 15 - 17.5 m2/thùng/1 lớp Sơn dấu hiệu, vạch phân làn: 7.5 - 10.0 m2/thùng/1 lớp |
|
20KG |
3,666,000 |
Sơn cho con lươn: 60 - 70 m2/thùng/1 lớp S Sơn dấu hiệu, vạch phân làn: 30 - 40 m2/thùng/1 lớp |
||
Sơn giao thông hệ nước KOVA A9 Màu đen |
5KG |
1,005,000 |
Sơn cho con lươn: 15 - 17.5 m2/thùng/1 lớp Sơn dấu hiệu, vạch phân làn: 7.5 - 10.0 m2/thùng/1 lớp |
|
20KG |
3,868,000 |
Sơn cho con lươn: 60 - 70 m2/thùng/1 lớp Sơn dấu hiệu, vạch phân làn: 30 - 40 m2/thùng/1 lớp |
||
Sơn giao thông hệ nước KOVA A9 (Có phản quang) Đỏ, Vàng, Trắng, Đen |
4KG |
1,352,000 |
Sơn cho con lươn: 12 - 14 m2/thùng/1 lớp Sơn dấu hiệu, vạch phân làn: 6 - 8 m2/thùng/1 lớp |
|
20KG |
6,418,000 |
Sơn cho con lươn: 60 - 70 m2/thùng/1 lớp Sơn dấu hiệu, vạch phân làn: 30 - 40 m2/thùng/1 lớp |
||
SƠN KIM LOẠI KOVA |
||||
Sơn lót chống gỉ hệ nước KOVA KG-01 |
5KG |
1,250,000 |
25 - 30 m²/thùng/1 lớp |
|
Sơn ngoại thất chống nóng đa năng KOVA CN-05 |
5KG |
882,000 |
Mái tôn: Tường nhà: |
|
20KG |
3,256,000 |
Mái tôn: Tường nhà: |
TÊN SẢN PHẨM |
BAO BÌ |
GIÁ BÁN |
ĐỊNH MỨC LÝ THUYẾT |
HÌNH ẢNH |
HOÁ CHẤT XÂY DỰNG KOVA |
||||
Chất phụ gia chống thấm KOVA CT-11B |
1KG |
140,000 |
~4m2/kg (ứng dụng hồ dầu) 1-1.25m2/kg (vữa trát dày 15 -20mm) |
|
4KG |
453,000 |
|||
Chất chống thấm cao cấp KOVA CT-11A Plus Sàn |
1KG |
155,000 |
2-2.5 m2/lon/2 lớp |
|
4KG |
530,000 |
8-10 m2/thùng/2 lớp |
||
22KG |
1.995,000 |
44-55 m2/thùng/2 lớp |
||
Chất chống thấm cao cấp KOVA CT-11A Plus Tường |
1KG |
130,000 |
2-2.5 m2/lon/2 lớp |
|
4KG |
460,000 |
8-10 m2/thùng/2 lớp |
||
22KG |
1,950,000 |
44-55 m2/thùng/2 lớp |
||
Chất chống thấm màu KOVA CT-11A COLOR |
4KG |
706,000 |
8-12 m2/thùng/2-3 lớp |
|
22KG |
3,130,000 |
44-66 m2/thùng/2-3 lớp |
||
Chất chống thấm co giãn KOVA CT-14 |
2KG |
345,000 |
Tuỳ theo cách sử dụng |
|
Keo KOVA Clear (Mờ, Bóng) |
1L |
179,000 |
8-10 m2/lon/lớp |
|
4L |
692,000 |
32-40 m2/thùng/lớp |
||
Keo bóng cao cấp KOVA NANOPRÔ Clear Protect |
1KG |
207,000 |
8-10 m2/lon/lớp |
Ghi chú: Giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm chi phí pha màu và vận chuyển.
- Giá áp dụng cho khu vực Miền Nam.
Xem thêm bảng giá sơn nước khác tại đây:
► Sơn Dulux | ► Sơn Expo |
► Sơn Kova | ► Sơn Jotun |
► Sơn Maxilite | ► Sơn Mykolor |
► Sơn Nippon | ► Sơn Toa |
Bảng báo giá sơn Kova mới cập nhật 2024 bao gồm những loại sơn:
- Sơn nội thất Kova: sơn nước trong nhà Kova K-109, K-771, K-260, K-5500, K-871, K-107,…
- Sơn ngoại thất Kova: Sơn ngoại thất Kova K-209, K-261, K-5501, K-360, CT-04T,…
- Ngoài ra sơn Kova còn chuyên sản xuất những sản phẩm sơn chống thấm cho tường, trần CT-11A, cho ngói, cho toilet và bể nước, thêm nữa là dòng sản phẩm chuyên cho sơn công nghiệp như sơn bê tông sàn, sơn chống gỉ sắt thép, sơn phản quang, Sơn giả đá Kova…
TỔNG HỢP NHỮNG SẢN PHẨM SƠN KOVA TIÊU BIỂU:
Chi tiết sản phẩm bột trét cao cấp Kova CITY:
- Tích hợp tính năng chống thấm, chống kiềm cũng như chống rạn nứt bởi thời tiết ngoài trời bao gồm nắng, gió và cả những lúc mùa bão lũ kéo về.
- Vẫn là khả năng chống thấm là mục tiêu hướng đến khách hàng với áp lực nhẹ như những bức tường cũ có ố vàng nhẹ và thấm nước nhẹ.
- Độ kết dính được tăng cao giữa lớp sơn và lớp hồ vữa xây tường.
- Giữa thời tiết nắng nóng như hiện nay thì chống nóng và cách nhiệt thật hữu hiệu để đối phó với thời tiết hanh khô vào mùa nóng tại Việt Nam.
- Sơn khô nhanh nên việc đảm bảo hoàn thành tiến độ sơn là chuyện bình thường với các chủ nhà thầu.
- Các thành phần sơn được đánh giá thân thiện với người sử dụng thông qua những chứng nhận chất lượng từ quốc gia chuyên đánh giá chất lượng khắt khe - Singapore.
Chi tiết sản phẩm Matit ngoài trời Mastic dẻo ngoại thất Kova:
- Đây là sản phẩm Matit được nhà tiêu dùng pha sẵn trong thùng 25kg mà không cần phải pha thêm bất kì dung môi hay sản phẩm nào khác. Đặc điểm này giúp sản phẩm có thể trở thành một trong những sản phẩm Matit được yêu thích sử dụng hiện nay.
- Với các thành phần hóa học đặc trưng có khả năng chống ăn mòn cao cũng như chống nấm mốc hiệu quả nên sản phẩm này có độ bền cao cũng như có khả năng chống rạn nứt rất tốt.
- Vì tính năng nhiệt đới hoá của Matit ngoài trời MTN-Gold nên sản phẩm có thể kháng nước rất hiệu quả, hỗ trợ cho lớp sơn lót và sơn phủ chống thấm được tốt nhất.
- Mang đến một phần nền hoàn hảo cũng như kết dính được tốt nhất để lớp sơn lót và sơn phủ có thể có màu đẹp hơn, hiện đại hơn và sống động hơn.
Chi tiết sản phẩm Sơn lót kháng kiềm cao cấp trong nhà K109:
- Thông thường sơn lót kháng kiềm cao cấp sẽ có chức năng kháng kiềm rất cao đặc biệt chống thấm cho tường trong nhà bởi nếu trong nhà không có lớp chống thấm thì sẽ rất dễ bong tróc và mất thẩm mỹ cực kì.
- Có khả năng chịu được nước rất tốt. Với những bức tường bị ẩm thì bạn hoàn toàn có thể tin tưởng lựa chọn sơn lót kháng kiềm cao cấp trong nhà K-109.
Trên đây là bảng báo giá niêm yết của nhà máy sơn Kova với dòng sơn trang trí có đóng dấu của hãng áp dụng từ ngày 1.4.2024
Xem thêm bảng màu các hãng sơn khác tại đây:
► Bảng màu Sơn Dulux | ► Bảng màu Sơn Expo |
► Bảng màu Sơn Spec | ► Bảng màu Sơn Jotun |
► Bảng màu Sơn Maxilite | ► Bảng màu Sơn Bạch Tuyết |
► Bảng màu Sơn Nippon | ► Bảng màu Sơn Jotun Epoxy |
SƠN BẢY MÀU